Đọc nhanh: 船员舱 (thuyền viên thương). Ý nghĩa là: Khoang thủy thủ.
船员舱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khoang thủy thủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船员舱
- 营救 遇险 船员
- cứu vớt những thuyền viên gặp nạn.
- 船员 们 成功 登陆 了 海岸
- Các thủy thủ đã lên bờ thành công.
- 晃动 的 船舱 恶心 了 不少 乘客
- Tàu rung chuyển khiến nhiều hành khách buồn nôn.
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 船上 定员 行驶 船舶 所 要求 配备 的 全体 官员 和 在编 士兵
- Tất cả các quan chức và binh lính trong sự phục vụ trên tàu được yêu cầu phải được trang bị đầy đủ trên tàu và tuân thủ quy định về số lượng.
- 他 一 听到 汽笛声 就 立即 走出 船舱
- Ngay khi anh ấy nghe thấy tiếng còi xe, anh ấy lập tức ra khỏi buồng tàu.
- 船员 夺船 未遂 均 以 叛乱 罪 被 枪决
- Thủy viên cố gắng chiếm đoạt tàu nhưng không thành công, tất cả đều bị xử bắn vì tội nổi loạn.
- 船舱 的 设计 非常 现代
- Thiết kế của khoang tàu rất hiện đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
舱›
船›