Đọc nhanh: 海员 (hải viên). Ý nghĩa là: thuỷ thủ; lính thuỷ; nhân viên hàng hải. Ví dụ : - 海员俱乐部。 câu lạc bộ thuỷ thủ.
海员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuỷ thủ; lính thuỷ; nhân viên hàng hải
在海洋轮船上工作的人员的通称
- 海员 俱乐部
- câu lạc bộ thuỷ thủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海员
- 海员 俱乐部
- câu lạc bộ thuỷ thủ.
- 船员 们 成功 登陆 了 海岸
- Các thủy thủ đã lên bờ thành công.
- 我 将来 要 当 一名 潜水员 , 去 探索 海底 的 奥秘
- Tương lai tớ muốn trở thành thợ lặn, đi khám phá mọi bí ẩn dưới biển sâu kia
- 海关人员 问 我 是否 有要 报税 的 东西
- Nhân viên hải quan hỏi tôi có mang theo hàng hóa cần phải khai báo thuế không.
- 山南海北 , 到处 都 有 勘探 人员 的 足迹
- khắp non Nam bể Bắc, nơi đâu cũng có dấu chân của những người thăm dò địa chất.
- 海关人员 查获 了 一批 私货
- Nhân viện hải quan đã phát hiện ra một lo hàng lậu.
- 过境 人员 未经 海关 批准 , 不得 将 其 所 带 物品 留在 境内
- Nhân viên quá cảnh không được để đồ đạc trong lãnh thổ mà không có sự chấp thuận của hải quan.
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
海›