Đọc nhanh: 船只存放 (thuyền chỉ tồn phóng). Ý nghĩa là: Lưu giữ tàu thuyền.
船只存放 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lưu giữ tàu thuyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船只存放
- 他 把 钥匙 存放 在 朋友家
- Anh ấy gửi chìa khóa tại nhà bạn.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 恐怖分子 只有 在 某些 条件 下才 释放 人质
- Chỉ có khi một số điều kiện đặc biệt được đáp ứng, kẻ khủng bố mới thả con tin.
- 别 放弃 这么 快 , 况 这 只是 开始
- Đừng bỏ cuộc quá nhanh, hơn nữa đây mới chỉ là sự khởi đầu.
- 他 买 了 一只 新船
- Anh ấy đã mua một chiếc thuyền mới.
- 他 不会 使桨 , 小船 只管 在 湖中 打转
- anh ấy không biết chèo, chiếc thuyền con cứ xoay tròn trong hồ.
- 只要 你 在 这儿 我 就 放心 了
- Chỉ cần anh ở đây là em yên tâm rồi.
- 你 放 了 这 只 小鸟 吧
- Bạn hãy thả con chim này ra đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
只›
存›
放›
船›