Đọc nhanh: 船只分离装置 (thuyền chỉ phân ly trang trí). Ý nghĩa là: Thiết bị hạ thuỷ cho tàu thuyền.
船只分离装置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị hạ thuỷ cho tàu thuyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船只分离装置
- 从 空气 中 分离 出 氮气 来
- tách ni-tơ từ không khí.
- 离开 车 只有 十分钟 , 怕 赶不上 了
- còn mười phút nữa xe chạy, e rằng không kịp.
- 分崩离析
- tan vỡ
- 他 买 了 一只 新船
- Anh ấy đã mua một chiếc thuyền mới.
- 巨浪 将 那 艘 失事 的 船只 冲击 得 支离破碎
- Cơn sóng khổng lồ đã đánh vỡ và làm tan nát chiếc thuyền bị tai nạn đó.
- 他 不会 使桨 , 小船 只管 在 湖中 打转
- anh ấy không biết chèo, chiếc thuyền con cứ xoay tròn trong hồ.
- 一分钟 后 他 告辞 了 , 离开 了 房间
- Sau một phút, anh tạm biệt và rời khỏi phòng.
- 他 虽然 回答 了 这么 多 , 但是 都 没 回答 到 点子 上 , 只能 得 62 分
- Tuy anh ta đã trả lời rất nhiều, nhưng đều chưa trả lời vào điểm then chốt, chỉ có thể nhận được 62 điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
只›
离›
置›
船›
装›