Đọc nhanh: 船只吊杆 (thuyền chỉ điếu can). Ý nghĩa là: Cần trục neo cho tầu thuyền.
船只吊杆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cần trục neo cho tầu thuyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船只吊杆
- 海盗 在 海上 攻击 船只
- Hải tặc tấn công tàu trên biển.
- 船只 穿织 在 港口 里
- Thuyền bè đan xen trong cảng.
- 他家 只 剩下 他 一个 光杆儿
- nhà anh ấy chỉ còn lại một mình anh ấy.
- 浮舟 用于 支撑 浮桥 的 船只 , 可以 轻易 移动 的 建造 物 , 如 平底船
- Thuyền phao được sử dụng để làm nền móng cho cầu phao, là một công trình di động dễ dàng di chuyển, như thuyền đáy bằng.
- 海水 会 腐蚀 船只
- Nước biển sẽ ăn mòn tàu thuyền.
- 他 买 了 一只 新船
- Anh ấy đã mua một chiếc thuyền mới.
- 水位 急剧下降 , 船只 无法 航行
- Mực nước giảm đột ngột, tàu thuyền không thể di chuyển.
- 他 不会 使桨 , 小船 只管 在 湖中 打转
- anh ấy không biết chèo, chiếc thuyền con cứ xoay tròn trong hồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
只›
吊›
杆›
船›