Đọc nhanh: 船只运输 (thuyền chỉ vận thâu). Ý nghĩa là: Vận tải bằng tàu thuyền.
船只运输 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vận tải bằng tàu thuyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船只运输
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 他 负责 运输 食品
- Anh ấy phụ trách vận chuyển thực phẩm.
- 我们 只 可 仰赖 运气
- Chúng tôi chỉ có thể dựa vào vận may.
- 他 买 了 一只 新船
- Anh ấy đã mua một chiếc thuyền mới.
- 划船 是 她 喜欢 的 户外运动
- Chèo thuyền là môn thể thao ngoài trời mà cô ấy thích.
- 他 不会 使桨 , 小船 只管 在 湖中 打转
- anh ấy không biết chèo, chiếc thuyền con cứ xoay tròn trong hồ.
- 在 一个 船运 集装箱 里
- Nó đến từ một container vận chuyển.
- 两地 间 只有 一条 路 可 运送 建材
- Giữa hai nơi chỉ có một con đường duy nhất để vận chuyển vật liệu xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
只›
船›
输›
运›