Đọc nhanh: 脚踩两只船 (cước thải lưỡng chỉ thuyền). Ý nghĩa là: xem 腳踏兩隻船 | 脚踏两只船.
脚踩两只船 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 腳踏兩隻船 | 脚踏两只船
see 腳踏兩隻船|脚踏两只船 [jiǎo tà liǎng zhī chuán]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚踩两只船
- 两只 眼睛 睁 得 滚圆 滚圆 的
- hai mắt mở tròn xoe.
- 两只 小鸟
- Một cặp chim
- 不 小心 一脚 踩 到 烂泥 里 了
- Tôi vô tình giẫm vào bùn.
- 两脚 发木 , 动弹不得
- hai chân bị tê, không cựa quậy được.
- 不好意思 踩 着 你 的 脚 了
- Xin lỗi! Tôi dẫm lên chân bạn rồi/
- 两只 虎牙 朝 两边 支 着
- Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
- 一只 脚擩 到泥 里了
- một chân thụt xuống bùn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
只›
脚›
船›
踩›