脚踩两只船 jiǎo cǎi liǎng zhī chuán
volume volume

Từ hán việt: 【cước thải lưỡng chỉ thuyền】

Đọc nhanh: 脚踩两只船 (cước thải lưỡng chỉ thuyền). Ý nghĩa là: xem 腳踏兩隻船 | 脚踏两只船.

Ý Nghĩa của "脚踩两只船" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

脚踩两只船 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xem 腳踏兩隻船 | 脚踏两只船

see 腳踏兩隻船|脚踏两只船 [jiǎo tà liǎng zhī chuán]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚踩两只船

  • volume volume

    - 两只 liǎngzhǐ 眼睛 yǎnjing zhēng 滚圆 gǔnyuán 滚圆 gǔnyuán de

    - hai mắt mở tròn xoe.

  • volume volume

    - 两只 liǎngzhǐ 小鸟 xiǎoniǎo

    - Một cặp chim

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 一脚 yījiǎo cǎi dào 烂泥 lànní le

    - Tôi vô tình giẫm vào bùn.

  • volume volume

    - 两脚 liǎngjiǎo 发木 fāmù 动弹不得 dòngtanbudé

    - hai chân bị tê, không cựa quậy được.

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī cǎi zhe de jiǎo le

    - Xin lỗi! Tôi dẫm lên chân bạn rồi/

  • volume volume

    - 两只 liǎngzhǐ 虎牙 hǔyá cháo 两边 liǎngbian zhī zhe

    - Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 虽然 suīrán zhǐ gàn le 两个 liǎnggè 钟头 zhōngtóu 可是 kěshì hěn 出活 chūhuó

    - buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.

  • volume volume

    - 一只 yīzhī 脚擩 jiǎorǔ 到泥 dàoní 里了 lǐle

    - một chân thụt xuống bùn rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Liǎng , Liàng
    • Âm hán việt: Lưỡng , Lượng , Lạng
    • Nét bút:一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MOOB (一人人月)
    • Bảng mã:U+4E24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chích , Chỉ
    • Nét bút:丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RC (口金)
    • Bảng mã:U+53EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jié , Jué
    • Âm hán việt: Cước
    • Nét bút:ノフ一一一丨一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BGIL (月土戈中)
    • Bảng mã:U+811A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+5 nét)
    • Pinyin: Chuán
    • Âm hán việt: Thuyền
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYCR (竹卜金口)
    • Bảng mã:U+8239
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Túc 足 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǎi , Kuí
    • Âm hán việt: Thái , Thải
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMBD (口一月木)
    • Bảng mã:U+8E29
    • Tần suất sử dụng:Cao