bān
volume volume

Từ hán việt: 【ban.bàn.bát】

Đọc nhanh: (ban.bàn.bát). Ý nghĩa là: loại; kiểu; cách, vận chuyển; di chuyển; chuyển, ban hành. Ví dụ : - 这般衣服很流行。 Loại quần áo này rất thịnh hành.. - 这般风格很独特。 Phong cách như thế này rất độc đáo.. - 般起地上的花盆 。 Di chuyển chậu hoa trên đất.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. loại; kiểu; cách

种;样

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这般 zhèbān 衣服 yīfú hěn 流行 liúxíng

    - Loại quần áo này rất thịnh hành.

  • volume volume

    - 这般 zhèbān 风格 fēnggé hěn 独特 dútè

    - Phong cách như thế này rất độc đáo.

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. vận chuyển; di chuyển; chuyển

通“搬”。搬运

Ví dụ:
  • volume volume

    - 般起 bānqǐ 地上 dìshàng de 花盆 huāpén

    - Di chuyển chậu hoa trên đất.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén men bān 货物 huòwù dào 仓库 cāngkù

    - Công nhân chuyển hàng hóa vào kho.

✪ 2. ban hành

通“班”。布,颁布

Ví dụ:
  • volume volume

    - 校长 xiàozhǎng 般布 bānbù xīn de 校规 xiàoguī

    - Hiệu trưởng ban hành quy định mới.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 般布 bānbù xīn 政策 zhèngcè 公告 gōnggào

    - Chính phủ ban hành thông báo chính sách mới.

✪ 3. về; trở lại

还,回。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姐姐 jiějie 般校 bānxiào 准备 zhǔnbèi 考试 kǎoshì

    - Chị tôi quay lại trường chuẩn bị thi cử.

  • volume volume

    - 般校 bānxiào 继续 jìxù 学习 xuéxí

    - Bạn quay lại trường học tiếp tục học tập.

khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. như; giống

似的。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi men pǎo 风般 fēngbān kuài

    - Bọn trẻ chạy nhanh như gió.

  • volume volume

    - pǎo xiàng 箭般 jiànbān 迅速 xùnsù

    - Anh ấy chạy nhanh như tên bắn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 这/那/百 + 般 + Danh từ

biểu thị dáng vẻ; cách thức hoặc phương pháp khác nhau

Ví dụ:
  • volume

    - 总是 zǒngshì 那般 nàbān 热情 rèqíng

    - Anh ấy lúc nào cũng nhiệt tình như vậy.

  • volume

    - yòng 百般 bǎibān 方法 fāngfǎ 解决问题 jiějuéwèntí

    - Anh ấy dùng đủ mọi cách để giải quyết vấn đề.

✪ 2. ... ... 般的 + Danh từ

giống như; tựa như

Ví dụ:
  • volume

    - 童话般 tónghuàbān de 故事 gùshì

    - Giống như câu chuyện cổ tích.

  • volume

    - 天使 tiānshǐ 般的 bānde 笑容 xiàoróng

    - Nụ cười giống như thiên thần.

✪ 3. Danh từ + 般 + Thành phần khác

biểu thị sự so sánh hoặc tương tự

Ví dụ:
  • volume

    - 仙女 xiānnǚ bān 美丽 měilì

    - Đẹp như tiên nữ.

  • volume

    - 狮子般 shīzibān 勇敢 yǒnggǎn

    - Dũng cảm như sư tử.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 如今 rújīn 这般 zhèbān 落魄 luòpò

    - Anh ấy bây giờ rất suy sụp như vậy.

  • volume volume

    - 一般 yìbān 六点 liùdiǎn 起床 qǐchuáng

    - Anh ấy thường thức dậy lúc sáu giờ.

  • volume volume

    - 不要 búyào gēn 一般见识 yìbānjiànshí

    - không nên chấp nhặt với nó.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 昨天 zuótiān 一般 yìbān lěng

    - Hôm nay lạnh như hôm qua.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 潮水般 cháoshuǐbān 拥进 yōngjìn 体育场 tǐyùchǎng

    - người dân tràn vào sân vận động.

  • volume volume

    - 饭菜 fàncài 一般 yìbān jiāng jiù zhe chī ba

    - Thức ăn khá ổn, mọi người ăn tạm nhé!

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 拿定主意 nádìngzhǔyi jiù huì xiàng 盘石 pánshí bān 坚定不移 jiāndìngbùyí

    - Anh ta chỉ cần giữ vững chủ kiến của mình, thì sẽ vững vàng như đá, kiên trì không thay đổi.

  • volume volume

    - rén de 天性 tiānxìng 便是 biànshì 这般 zhèbān 凉薄 liángbáo 只要 zhǐyào 更好 gènghǎo de lái huàn 一定 yídìng 舍得 shède

    - Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Bān , Bǎn , Bō , Pán
    • Âm hán việt: Ban , Bàn , Bát
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HYHNE (竹卜竹弓水)
    • Bảng mã:U+822C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao