Đọc nhanh: 般若波罗密 (ban nhược ba la mật). Ý nghĩa là: prajña paramita (tiếng Phạn: trí tuệ tối cao - khởi đầu của Tâm Kinh).
般若波罗密 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. prajña paramita (tiếng Phạn: trí tuệ tối cao - khởi đầu của Tâm Kinh)
prajña paramita (Sanskrit: supreme wisdom - beginning of the Heart Sutra)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 般若波罗密
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 他 叫 罗密欧
- Tên anh ấy là Romeo.
- 他 深 懂 般若 之理
- Anh ấy hiểu rõ trí huệ.
- 般若 之光 照亮 心灵
- Ánh sáng trí tuệ chiếu sáng tâm hồn.
- 由于 受 罗密欧 与 朱丽叶 法案 保护 他 的 罪行
- Luật Romeo và Juliet đã hạ thấp niềm tin của anh ta
- 他 叫 罗素 · 史密斯
- Tên anh ấy là Russell Smith.
- 如果 我们 控告 罗密欧 偷税 和 洗 黑钱 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta bắt Romero về tội trốn thuế và rửa tiền?
- 有点像 我们 的 小 罗密欧 与 朱丽叶
- Cũng giống như Romeo và Juliet bé nhỏ của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
密›
波›
罗›
般›
若›