Đọc nhanh: 波罗密多 (ba la mật đa). Ý nghĩa là: Phiên âm tiếng Phạn (s: pāramitā), có nghĩa là tới được bờ bên kia, chỉ sự tu hành được tới chính quả..
波罗密多 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phiên âm tiếng Phạn (s: pāramitā), có nghĩa là tới được bờ bên kia, chỉ sự tu hành được tới chính quả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 波罗密多
- 他 叫 罗密欧
- Tên anh ấy là Romeo.
- 俄罗斯 幅员辽阔 , 气候 多样
- Nga có lãnh thổ rộng lớn, khí hậu đa dạng.
- 多来点 暹罗 的 花生酱
- Có thêm nước sốt đậu phộng từ cung điện siam.
- 侏罗纪 有 很多 恐龙
- Kỷ Jura có nhiều khủng long.
- 上 好 的 一瓶 波尔多 酒
- Chai rượu Bordeaux đẹp.
- 上 好 的 波尔多 红酒 是 我 的 软肋
- Tôi có một điểm yếu đối với một Bordeaux tốt.
- 你 知道 科罗拉多 大峡谷 是 由 侵蚀 而 形成 的 吗
- Bạn có biết rằng Grand Canyon được tạo ra bởi sự xói mòn?
- 你 原来 是 科罗拉多州 一所 社区 大学 的 老师
- Bạn là giáo viên tại một trường cao đẳng cộng đồng ở Colorado.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
密›
波›
罗›