Đọc nhanh: 航道 (hàng đạo). Ý nghĩa là: tuyến đường an toàn (của tàu thuyền và máy bay) (sea-route); luồng lách; đường thuỷ; hàng đạo. Ví dụ : - 主航道 tuyến đường an toàn chính.. - 疏浚航道 nạo vét luồng lạch; nạo vét tuyến đường thuỷ.. - 开辟新的航道 mở tuyến đường thuỷ mới.
航道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyến đường an toàn (của tàu thuyền và máy bay) (sea-route); luồng lách; đường thuỷ; hàng đạo
船舶或飞机安全航行的通道
- 主航道
- tuyến đường an toàn chính.
- 疏浚 航道
- nạo vét luồng lạch; nạo vét tuyến đường thuỷ.
- 开辟 新 的 航道
- mở tuyến đường thuỷ mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航道
- 航道 淤塞
- đường sông tắc nghẽn
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 主航道
- tuyến đường an toàn chính.
- 开辟 新 的 航道
- mở tuyến đường thuỷ mới.
- 在 迷雾 中 看不清 航道
- trong làn sương mù dày đặc, tàu không nhìn thấy hướng đi.
- 疏浚 航道
- nạo vét luồng lạch; nạo vét tuyến đường thuỷ.
- 滟 滪 堆 ( 在 四川 长江 中 , 1958 年 整治 航道 时 已 炸平 )
- Diễm Dự Đôi (ở Trường Giang, tỉnh Tứ Xuyên Trung Quốc.)
- 疏浚 航道 , 以利 交通
- nạo vét tuyến đường tàu chạy để giao thông được thuận lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
航›
道›