航线 hángxiàn
volume volume

Từ hán việt: 【hàng tuyến】

Đọc nhanh: 航线 (hàng tuyến). Ý nghĩa là: đường hàng không; đường thuỷ; đường biển. Ví dụ : - 开辟新航线 mở tuyến đường thuỷ và hàng không mới. - 海上航线 đường biển; tuyến hàng hải.. - 空中航线 đường bay; đường hàng không.

Ý Nghĩa của "航线" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

航线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đường hàng không; đường thuỷ; đường biển

水上和空中航行路线的统称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 开辟 kāipì xīn 航线 hángxiàn

    - mở tuyến đường thuỷ và hàng không mới

  • volume volume

    - 海上 hǎishàng 航线 hángxiàn

    - đường biển; tuyến hàng hải.

  • volume volume

    - 空中 kōngzhōng 航线 hángxiàn

    - đường bay; đường hàng không.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航线

  • volume volume

    - 空中 kōngzhōng 航线 hángxiàn

    - đường bay; đường hàng không.

  • volume volume

    - 开辟 kāipì xīn 航线 hángxiàn

    - mở tuyến đường thuỷ và hàng không mới

  • volume volume

    - 他们 tāmen 开辟 kāipì le xīn 航线 hángxiàn

    - Họ đã khai thác tuyến hàng không mới.

  • volume volume

    - zhè tiáo 航线 hángxiàn 直达 zhídá 纽约 niǔyuē

    - Đường bay này bay thẳng đến New York.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī de 航线 hángxiàn 互相 hùxiāng 交错 jiāocuò 铸成 zhùchéng 人命 rénmìng 惨祸 cǎnhuò

    - Câu này có nghĩa là: "Các đường bay của máy bay giao nhau và tạo thành các tai nạn đáng tiếc về tính mạng."

  • volume volume

    - 横越 héngyuè de 航道 hángdào 穿过 chuānguò chuán de 航向 hángxiàng 航线 hángxiàn huò 路线 lùxiàn

    - Đường hàng hải vượt qua hướng, tuyến đường hoặc lộ trình của tàu.

  • volume volume

    - 越捷 yuèjié 航空 hángkōng 开通 kāitōng 胡志明市 húzhìmíngshì zhì 韩国 hánguó 釜山 fǔshān xīn 航线 hángxiàn

    - Vietjet khai trương đường bay Thành phố Hồ Chí Minh-Busan

  • volume volume

    - 飞往 fēiwǎng 上海 shànghǎi de 飞机 fēijī 中途 zhōngtú 遇雾 yùwù 临时 línshí 更改 gēnggǎi 航线 hángxiàn

    - máy bay đi Thượng Hải nửa đường gặp sương mù, tạm thời phải thay đổi tuyến bay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 线

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Háng
    • Âm hán việt: Hàng
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYYHN (竹卜卜竹弓)
    • Bảng mã:U+822A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao