Đọc nhanh: 工业 (công nghiệp). Ý nghĩa là: công nghiệp. Ví dụ : - 这里的工业很发达。 Công nghiệp ở đây rất phát triển.. - 工业厂房正在建设。 Các nhà máy công nghiệp đang được xây dựng.. - 工业推动经济增长。 Công nghiệp thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
工业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công nghiệp
采取自然物质资源; 制造生产资料; 生活资料; 或对农产品; 半成品等进行加工的生产事业
- 这里 的 工业 很 发达
- Công nghiệp ở đây rất phát triển.
- 工业 厂房 正在 建设
- Các nhà máy công nghiệp đang được xây dựng.
- 工业 推动 经济 增长
- Công nghiệp thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工业
- 他 毕业 于 一所 工艺美术 学校
- Anh ấy tốt nghiệp từ một trường nghệ thuật công nghiệp.
- 中央 工业 和 地方 工业 同时并举
- Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.
- 为 国家 工业化 打下 强固 的 基础
- đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
- 企业 录用 了 新 员工
- Doanh nghiệp đã tuyển dụng nhân viên mới.
- 他 在 金属 工业 工作 了 十年
- Anh ấy đã làm việc trong ngành kim loại được mười năm.
- 他 是 一个 爱岗敬业 的 员工
- Anh ấy là một nhân viên tận tụy.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 他 是 学 冶金 的 , 毕业 后 改行 作做 了 多年 行政 工作 , 现在 归队 了
- anh ấy học luyện kim, sau khi tốt nghiệp làm công việc hành chánh trong một thời gian, bây giờ trở về ngành cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
工›