Đọc nhanh: 工业国 (công nghiệp quốc). Ý nghĩa là: nước công nghiệp. Ví dụ : - 变农业国为工业国。 biến nước nông nghiệp thành nước công nghiệp
工业国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước công nghiệp
现代工业在国民经济中占主要地位的国家
- 变 农业国 为 工业国
- biến nước nông nghiệp thành nước công nghiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工业国
- 变 农业国 为 工业国
- biến nước nông nghiệp thành nước công nghiệp
- 农业 工业 为 立国之本
- Nông nghiệp, công nghiệp làm nền tảng xây đựng đất nước.
- 该国 对 汽车 工业 严加 保护 外国 汽车 甚为 罕见
- Trong quốc gia đó, ngành công nghiệp ô tô được bảo vệ một cách nghiêm ngặt và ô tô nước ngoài rất hiếm gặp.
- 我国 工业 在 整个 国民经济 中 的 比重 逐年 增长
- tỉ lệ của nền công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân nước ta mỗi năm một tăng.
- 精加工 产品 长年 出口 国外 , 并且 是 国内 外资企业 的 主要 供货商
- Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- 没有 工业 , 我们 就 会 灭亡 而 不 成其为 独立国家
- Nếu không có công nghiệp, chúng ta sẽ diệt vong nếu không trở thành một quốc gia độc lập.
- 为 国家 工业化 打下 强固 的 基础
- đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
- 我国 加速 推进 工业化
- Đất nước đang đẩy mạnh công nghiệp hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
国›
工›