Đọc nhanh: 工业化 (công nghiệp hoá). Ý nghĩa là: công nghiệp hoá; kỹ nghệ hoá. Ví dụ : - 为国家工业化打下强固的基础。 đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
工业化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công nghiệp hoá; kỹ nghệ hoá
使现代工业在国民经济中占主要地位
- 为 国家 工业化 打下 强固 的 基础
- đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工业化
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 现代化 的 工业 和 农业
- nền công nghiệp và nông nghiệp hiện đại hoá.
- 这种 化学 制品 在 工业 上 用途 广泛
- Hóa chất này có nhiều ứng dụng trong công nghiệp.
- 他 被迫 放弃 了 学业 出去 打工
- Anh buộc phải bỏ dở việc học và ra ngoài làm việc.
- 为 国家 工业化 打下 强固 的 基础
- đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
- 重工业 排放 的 有毒 化学物质 污染 着 我们 的 河流
- Các hóa chất độc hại thải ra từ ngành công nghiệp nặng gây ô nhiễm các dòng sông của chúng ta.
- 他 在 金融 行业 工作
- Anh ấy làm việc trong ngành tài chính.
- 我国 加速 推进 工业化
- Đất nước đang đẩy mạnh công nghiệp hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
化›
工›