航班号 hángbān hào
volume volume

Từ hán việt: 【hàng ban hiệu】

Đọc nhanh: 航班号 (hàng ban hiệu). Ý nghĩa là: Số hiệu chuyến bay.

Ý Nghĩa của "航班号" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

航班号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Số hiệu chuyến bay

为便于组织运输生产,每个航班都按照一定的规律编有不同的号码以便于区别和管理,这种号码称为航班号。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航班号

  • volume volume

    - 航海 hánghǎi 信号 xìnhào

    - tín hiệu của tàu biển.

  • volume volume

    - 错过 cuòguò le 航班 hángbān

    - Anh ấy bỏ lỡ chuyến bay.

  • volume volume

    - 万一 wànyī 错过 cuòguò 航班 hángbān 提前 tíqián dào 机场 jīchǎng

    - Để phòng trường hợp lỡ chuyến bay, đến sân bay sớm.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 确认 quèrèn 航班 hángbān de 时间 shíjiān

    - Anh ấy cần xác nhận thời gian chuyến bay.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 航班 hángbān 延误 yánwu le

    - Chuyến bay của chúng ta bị hoãn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 航班 hángbān 满员 mǎnyuán

    - Chuyến bay của chúng ta đã hết chỗ.

  • volume volume

    - nín 这趟 zhètàng 航班 hángbān 已经 yǐjīng 起飞 qǐfēi le

    - Chuyến bay của bạn đã cất cánh rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 错过 cuòguò le 航班 hángbān 只好 zhǐhǎo 改签 gǎiqiān

    - Họ lỡ chuyến bay nên chỉ còn cách đổi vé.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
    • Pinyin: Bān
    • Âm hán việt: Ban
    • Nét bút:一一丨一丶ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGILG (一土戈中土)
    • Bảng mã:U+73ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Háng
    • Âm hán việt: Hàng
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYYHN (竹卜卜竹弓)
    • Bảng mã:U+822A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao