Đọc nhanh: 航班号 (hàng ban hiệu). Ý nghĩa là: Số hiệu chuyến bay.
航班号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Số hiệu chuyến bay
为便于组织运输生产,每个航班都按照一定的规律编有不同的号码以便于区别和管理,这种号码称为航班号。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航班号
- 航海 信号
- tín hiệu của tàu biển.
- 他 错过 了 航班
- Anh ấy bỏ lỡ chuyến bay.
- 怕 万一 错过 航班 , 提前 到 机场
- Để phòng trường hợp lỡ chuyến bay, đến sân bay sớm.
- 他 需要 确认 航班 的 时间
- Anh ấy cần xác nhận thời gian chuyến bay.
- 我们 的 航班 延误 了
- Chuyến bay của chúng ta bị hoãn.
- 我们 的 航班 已 满员
- Chuyến bay của chúng ta đã hết chỗ.
- 您 这趟 航班 已经 起飞 了
- Chuyến bay của bạn đã cất cánh rồi.
- 他们 错过 了 航班 , 只好 改签
- Họ lỡ chuyến bay nên chỉ còn cách đổi vé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
班›
航›