Đọc nhanh: 航班正点 (hàng ban chính điểm). Ý nghĩa là: Chuyển hướng bay đúng giờ.
航班正点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chuyển hướng bay đúng giờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航班正点
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 别 把 钱 抖搂 光 了 , 留着 办 点儿 正事
- đừng tiêu tiền phung phí, để dành một ít dùng cho việc chính đáng.
- 他 错过 了 航班
- Anh ấy bỏ lỡ chuyến bay.
- 这个 航班 经常 晚点 。 另外 , 他们 的 飞机 餐 也 很 难吃
- Hãng hàng không này thường xuyên hoãn giờ bay. Ngoài ra, thức ăn trên máy bay của họ cũng rất khó ăn
- 他 还 活着 正在 布里斯班 医院 休养
- Anh ấy còn sống và đang hồi phục tại bệnh viện Brisbane.
- 上班时间 是 早上 9 点
- Thời gian bắt đầu buổi làm là 9 giờ sáng.
- 我 那趟 航班 晚点 了 一 小时
- Chuyến bay của tôi bị hoãn một giờ.
- 国内 航班 已经 恢复正常
- Các chuyến bay nội địa đã trở lại bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
点›
班›
航›