Đọc nhanh: 航邮 (hàng bưu). Ý nghĩa là: gửi bằng máy bay.
航邮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gửi bằng máy bay
航空邮政、航空邮件或航空邮递简称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航邮
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 马克 曾 在 密西西比河 上当 过 领航员
- Mark đã từng làm người lái đò trên sông Mississippi.
- 他们 通过 邮件 联络
- Họ liên lạc qua email.
- 他 从小 就 喜欢 收集 邮票
- Ông đam mê sưu tập tem từ khi còn nhỏ.
- 他 到 邮局 汇款 去 了
- Anh ấy đến bưu điện để chuyển tiền.
- 他们 错过 了 航班 , 只好 改签
- Họ lỡ chuyến bay nên chỉ còn cách đổi vé.
- 他 在 信上 贴 好 邮票
- Anh ta dán tem lên lá thư.
- 他 去 邮局 拿 自己 的 邮件
- Anh ấy đến bưu điện để lấy bưu kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
航›
邮›