Đọc nhanh: 舞台 (vũ đài). Ý nghĩa là: sân khấu, vũ đài (hoạt động xã hội). Ví dụ : - 舞台灯光很亮。 Đèn sân khấu rất sáng.. - 他登上了舞台。 Anh ấy đã lên sân khấu.. - 这个舞台很大。 Sân khấu này rất lớn.
舞台 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sân khấu
供演员表演的台
- 舞台灯光 很 亮
- Đèn sân khấu rất sáng.
- 他 登上 了 舞台
- Anh ấy đã lên sân khấu.
- 这个 舞台 很大
- Sân khấu này rất lớn.
- 舞台 背景 很 好看
- Bối cảnh sân khấu rất đẹp.
- 舞台 音效 很棒
- Hiệu ứng âm thanh sân khấu rất tuyệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. vũ đài (hoạt động xã hội)
比喻社会活动领域
- 政治舞台 很大
- Vũ đài chính trị rất lớn.
- 历史 也 是 一个 舞台
- Lịch sử cũng là một vũ đài.
- 世界 是 个 舞台
- Thế giới là một vũ đài.
- 美国 主导 着 国际舞台
- Nước Mỹ dẫn đầu trên vũ đài quốc tế.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舞台
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 世界 是 个 舞台
- Thế giới là một vũ đài.
- 他们 喜欢 观赏 舞台剧
- Họ thích thưởng thức các vở kịch sân khấu.
- 勇敢 地 蹬 上 舞台
- Dũng cảm bước lên sân khấu.
- 我要 在 里 约 订 一个 舞台
- Tôi sẽ đặt một sân khấu tại Rio.
- 他 在 舞台 上 展现 风情
- Anh ấy thể hiện phong thái trên sân khấu.
- 她 在 舞台 上 说 得 很 好
- Cô ấy biểu diễn nói trên sân khấu rất hay.
- 他 一站 上 舞台 , 我 的 眼睛 为 之一 亮
- Khi anh ấy bước lên sân khấu, tôi đã rất ấn tượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
舞›