Đọc nhanh: 舞台道具 (vũ thai đạo cụ). Ý nghĩa là: Đạo cụ trên sân khấu.
舞台道具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đạo cụ trên sân khấu
戏剧演出中所用的家具、器皿以及其他一切用具的通称。中国传统戏曲中原称“砌末”(包括布景),现也分称布景和道具。道具一词原由日本移植,日本人称一切家具、器物为道具。但究其源,道具却是佛家语,佛家称一切可以帮助修道的什物为道具。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舞台道具
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 北海道 在 仙台 的 北方
- Hokkaido nằm ở phía bắc của Sendai.
- 世界 是 个 舞台
- Thế giới là một vũ đài.
- 勇敢 地 蹬 上 舞台
- Dũng cảm bước lên sân khấu.
- 你 知道 这台 电脑 的 型号 吗 ?
- Bạn có biết mẫu của chiếc máy tính này không?
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
- 她 在 舞台 上 说 得 很 好
- Cô ấy biểu diễn nói trên sân khấu rất hay.
- 他 一站 上 舞台 , 我 的 眼睛 为 之一 亮
- Khi anh ấy bước lên sân khấu, tôi đã rất ấn tượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
台›
舞›
道›