Đọc nhanh: 舞台侧翼 (vũ thai trắc dực). Ý nghĩa là: Cánh gà (sân khấu).
舞台侧翼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cánh gà (sân khấu)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舞台侧翼
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 世界 是 个 舞台
- Thế giới là một vũ đài.
- 她 踏上 舞台 表演
- Cô ấy bước lên sân khấu biểu diễn.
- 他们 喜欢 观赏 舞台剧
- Họ thích thưởng thức các vở kịch sân khấu.
- 右翼 侧
- hữu dực (cánh quân bên phải).
- 在 公园 露天 舞台 正在 举行 音乐会
- một buổi hòa nhạc đang diễn ra trên sân khấu ngoài trời của công viên.
- 历史 也 是 一个 舞台
- Lịch sử cũng là một vũ đài.
- 他 一站 上 舞台 , 我 的 眼睛 为 之一 亮
- Khi anh ấy bước lên sân khấu, tôi đã rất ấn tượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侧›
台›
翼›
舞›