Đọc nhanh: 舞台导演 (vũ thai đạo diễn). Ý nghĩa là: Đạo diễn sân khấu.
舞台导演 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đạo diễn sân khấu
舞台导演包括晚会、音乐剧、庆典、开幕式等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舞台导演
- 美国 主导 着 国际舞台
- Nước Mỹ dẫn đầu trên vũ đài quốc tế.
- 演员 们 陆续 登上 舞台
- Các diễn viên lần lượt lên sân khấu
- 她 踏上 舞台 表演
- Cô ấy bước lên sân khấu biểu diễn.
- 导演 赞扬 了 演员 的 台风
- Đạo diễn khen ngợi phong thái của diễn viên.
- 电视 、 广播 或 演出 节目 为 舞台 、 银幕 、 电视 或 电台 制作 的 作品
- Các tác phẩm được sản xuất cho sân khấu, màn ảnh, truyền hình hoặc đài phát thanh.
- 演员 在 舞台 上 亮相
- Diễn viên làm nổi bật tâm tư của nhân vật trên sân khấu.
- 导演 修改 了 台词
- Đạo diễn đã sửa đổi lời thoại.
- 节日 的 舞台 上 演员 们 全都 披红挂绿 、 载歌载舞
- Các tiết mục trên sân khấu i, các diễn viên đều mặc trang phục xanh đỏ, múa hát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
导›
演›
舞›