Đọc nhanh: 舞台吊幕 (vũ thai điếu mạc). Ý nghĩa là: Màn kéo trên sân khấu.
舞台吊幕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Màn kéo trên sân khấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舞台吊幕
- 舞台灯光 暗 了 下去 这出 戏 的 第一幕 结束 了
- Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.
- 世界 是 个 舞台
- Thế giới là một vũ đài.
- 她 踏上 舞台 表演
- Cô ấy bước lên sân khấu biểu diễn.
- 他们 喜欢 观赏 舞台剧
- Họ thích thưởng thức các vở kịch sân khấu.
- 电视 、 广播 或 演出 节目 为 舞台 、 银幕 、 电视 或 电台 制作 的 作品
- Các tác phẩm được sản xuất cho sân khấu, màn ảnh, truyền hình hoặc đài phát thanh.
- 舞台 和 银幕 上 一颗 璀璨 的 星辰 ; 历史 上 的 辉煌 一刻
- Một ngôi sao sáng rực trên sân khấu và màn ảnh; một khoảnh khắc vẻ vang trong lịch sử.
- 在 公园 露天 舞台 正在 举行 音乐会
- một buổi hòa nhạc đang diễn ra trên sân khấu ngoài trời của công viên.
- 他 一站 上 舞台 , 我 的 眼睛 为 之一 亮
- Khi anh ấy bước lên sân khấu, tôi đã rất ấn tượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
吊›
幕›
舞›