Đọc nhanh: 月光族 (nguyệt quang tộc). Ý nghĩa là: làm được bao nhiêu ăn bấy nhiêu (chỉ những người chưa đến cuối tháng đã tiêu hết sạch tiền lương hoặc những người không nhiều tiền cố gắng để tiêu đến cuối tháng). Ví dụ : - 不要再当月光族,你该学着攒些钱了。 Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.. - 我弟弟是个典型的月光族。 Em trai tôi là một người điển hình cho việc làm được bao nhiêu ăn bấy nhiêu.. - 我是一名月光族。 Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
月光族 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm được bao nhiêu ăn bấy nhiêu (chỉ những người chưa đến cuối tháng đã tiêu hết sạch tiền lương hoặc những người không nhiều tiền cố gắng để tiêu đến cuối tháng)
形容那些在每个月的收入都花光,没有储蓄的人。
- 不要 再 当 月光族 , 你 该 学着 攒些 钱 了
- Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.
- 我 弟弟 是 个 典型 的 月光族
- Em trai tôi là một người điển hình cho việc làm được bao nhiêu ăn bấy nhiêu.
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月光族
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
- 日月 光华
- ánh sáng rực rỡ của mặt trời, mặt trăng.
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 她 的 影子 在 月光 下变 细长 了
- Hình bóng của cô ấy dưới ánh trăng hiện ra vẻ mảnh mai.
- 今夜 星光灿烂 , 月色 皎洁
- đêm nay những vì sao sáng, ánh trăng sáng và đẹp
- 她 拿 了 月光 石
- Cô ấy đã lấy viên đá mặt trăng.
- 不要 再 当 月光族 , 你 该 学着 攒些 钱 了
- Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.
- 我 弟弟 是 个 典型 的 月光族
- Em trai tôi là một người điển hình cho việc làm được bao nhiêu ăn bấy nhiêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
族›
月›