Đọc nhanh: 能屈能伸 (năng khuất năng thân). Ý nghĩa là: co được dãn được; biết co biết duỗi (biết ứng phó thích hợp với tình hình cụ thể); biết cương biết nhu; cương nhu đúng lúc. Ví dụ : - 他有今日的地位,完全是能屈能伸, 善于处世的结果。 Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.
能屈能伸 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. co được dãn được; biết co biết duỗi (biết ứng phó thích hợp với tình hình cụ thể); biết cương biết nhu; cương nhu đúng lúc
能弯曲也能伸展,指人在不得志的时候能忍耐,在得志的时候能施展他的抱负从前没有志气的人在恶势力面前屈服,常用这句话解嘲
- 他 有 今日 的 地位 , 完全 是 能屈能伸 善于 处世 的 结果
- Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能屈能伸
- 威武 不能 屈
- uy vũ không thể khuất phục
- 有 的 照相机 的 镜头 能够 前后 伸缩
- có loại ống kính của máy ảnh có thể đưa ra kéo vào được.
- 我 的 委屈 谁 能 懂
- Sự ấm ức của tôi ai có thể hiểu cơ chứ.
- 只能 让 你 委屈 一会儿 了
- Chỉ đành để làm bạn thiệt thòi một lúc rồi.
- 他 有才干 能 在 本行业 中 首屈一指
- Anh ấy có tài năng và được xem là số 1 trong ngành nghề của mình.
- 车厢 间隔 里 没有 别人 我 正好 能 伸 胳膊 伸腿 舒坦 一下
- Trong khoang xe không có ai khác, tôi có thể vừa duỗi cánh tay vừa duỗi chân thoải mái được.
- 你 是 什么 时候 开始 不能 把 双腿 伸 到头 后面 的
- Tôi tự hỏi khi bạn ngừng đưa cả hai chân ra sau đầu.
- 他 有 今日 的 地位 , 完全 是 能屈能伸 善于 处世 的 结果
- Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伸›
屈›
能›