Đọc nhanh: 养牛 (dưỡng ngưu). Ý nghĩa là: Nuôi Bò. Ví dụ : - 我的弟弟是饲养牛的饲养员。 Em trai của tôi là một nhân viên chăn nuôi bò.
养牛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nuôi Bò
《养牛》是明代刘崧创作的一首五言古诗。
- 我 的 弟弟 是 饲养 牛 的 饲养员
- Em trai của tôi là một nhân viên chăn nuôi bò.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养牛
- 我 的 弟弟 是 饲养 牛 的 饲养员
- Em trai của tôi là một nhân viên chăn nuôi bò.
- 牛奶 营养 丰富
- Sữa bò dinh dưỡng phong phú.
- 由于 饲养 不 经心 , 牛羊 都 落 了 膘
- vì không chú ý đến thức ăn nên nên trâu bò bị sụt cân.
- 牛奶 供给 婴儿 养料
- Sữa cung cấp dinh dưỡng cho trẻ sơ sinh.
- 栈 用来 养马 和 牛
- Chuồng dùng để nuôi ngựa và bò.
- 农民 们 畜养 很多 牛羊
- Những nông dân chăn nuôi rất nhiều bò dê.
- 小牛 再养 上一年 就 顶用 了
- trâu nghé này nuôi thêm một năm nữa thì được việc.
- 牛奶 能 提供 丰富 的 营养
- Sữa có thể cung cấp nhiều dinh dưỡng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
牛›