Đọc nhanh: 至公 (chí công). Ý nghĩa là: chí công; cực kỳ công bằng.
至公 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chí công; cực kỳ công bằng
极为公平,毫无偏私
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至公
- 他 已 至 公司
- Anh ấy đã đến công ty.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 一家 表演 莎翁 戏剧 的 影剧 公司
- Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 我们 的 公寓 甚至 连 电风扇 都 没有
- Căn hộ của chúng tôi thậm chí còn không có quạt.
- 我 每天 至少 跑 三 公里
- Tôi mỗi ngày chạy bộ ít nhất ba cây số.
- 这家 公司 一年 以 後 才能 赢利 现在 至少 已 不 赔 不 赚 了
- Công ty này sẽ phải mất một năm nữa để có lợi nhuận, hiện tại ít nhất là không lỗ không lãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
至›