Đọc nhanh: 至高 (chí cao). Ý nghĩa là: tối quan trọng, quyền tối cao, chí cao. Ví dụ : - 日本黑道最至高无上的老大 Thủ lĩnh cao nhất của Yakuza.
至高 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tối quan trọng
paramount
- 日本 黑道 最 至高无上 的 老大
- Thủ lĩnh cao nhất của Yakuza.
✪ 2. quyền tối cao
supremacy
✪ 3. chí cao
而无可超越的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至高
- 他 高兴 得 甚至 忘记 了 烦恼
- Anh vui mừng đến quên cả buồn phiền.
- 姐姐 高考 成绩 不 理想 , 但 还 不至于 落榜
- Kết quả thi tuyển sinh đại học của chị tôi không lý tưởng nhưng không đến mức không trượt.
- 日本 黑道 最 至高无上 的 老大
- Thủ lĩnh cao nhất của Yakuza.
- 至纫 高谊
- vô cùng cảm kích trước tình cảm sâu nặng.
- 他 的 成绩 逮至 了 最高 水平
- Thành tích của anh ấy đã đạt đến mức cao nhất.
- 甚至 他 最 知己 的 朋友 也 劝阻 他 去 寻求 更 高 的 职位
- Ngay cả người bạn thân nhất của anh ấy cũng khuyên anh ấy không nên tìm kiếm vị trí cao hơn.
- 提高 工作效率 是 至关重要
- Việc nâng cao hiệu suất công việc là vô cùng quan trọng.
- 这是 至关重要 的 高峰 会议
- Đây là hội nghị cấp cao quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
至›
高›