于今 yú jīn
volume volume

Từ hán việt: 【ư kim】

Đọc nhanh: 于今 (ư kim). Ý nghĩa là: đến nay; đến bây giờ, giờ đây. Ví dụ : - 故乡一别于今十载。 Xa quê hương đến nay đã 10 năm.. - 这城市建设的非常快于今已看不出原来的面貌。 Thành phố này xây dựng rất nhanh, giờ đây không còn nhận ra diện mạo trước đây nữa.

Ý Nghĩa của "于今" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

于今 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đến nay; đến bây giờ

到现在

Ví dụ:
  • volume volume

    - 故乡 gùxiāng bié 于今 yújīn 十载 shízài

    - Xa quê hương đến nay đã 10 năm.

✪ 2. giờ đây

如今

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 城市 chéngshì 建设 jiànshè de 非常 fēicháng kuài 于今 yújīn 看不出 kànbuchū 原来 yuánlái de 面貌 miànmào

    - Thành phố này xây dựng rất nhanh, giờ đây không còn nhận ra diện mạo trước đây nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 于今

  • volume volume

    - 将军 jiāngjūn 推测 tuīcè shuō 敌人 dírén jiāng 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang 突袭 tūxí 我们 wǒmen

    - Đại tá suy đoán rằng địch quân sẽ tấn công chúng ta vào tối nay.

  • volume volume

    - 故乡 gùxiāng bié 于今 yújīn 十载 shízài

    - Xa quê hương đến nay đã 10 năm.

  • volume volume

    - 虞国 yúguó 位于 wèiyú jīn 山西省 shānxīshěng

    - Nước Ngu nằm ở tỉnh Sơn Tây ngày nay.

  • volume volume

    - gāi 地区 dìqū 矿藏 kuàngcáng 由于 yóuyú 长期 chángqī 开采 kāicǎi 今已 jīnyǐ 告竭 gàojié

    - tài nguyên khoáng sản trong vùng này do sự khai thác trong một thời gian dài, đến hôm nay đã cạn kiệt rồi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 会议 huìyì 大家 dàjiā 各说各话 gèshuōgèhuà 对于 duìyú 问题 wèntí de 解决 jiějué 无济于事 wújìyúshì

    - Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 不思进取 bùsījìnqǔ 而今 érjīn 穷困潦倒 qióngkùnliáodǎo le

    - Bởi không có chí cầu tiến nên giờ đây anh ấy đã trở nên nghèo túng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 会议 huìyì 流于形式 liúyúxíngshì

    - Cuộc họp ngày hôm nay chỉ mang tính hình thức.

  • volume volume

    - yǒu 今日 jīnrì de 地位 dìwèi 完全 wánquán shì 能屈能伸 néngqūnéngshēn 善于 shànyú 处世 chǔshì de 结果 jiéguǒ

    - Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Jīn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶丶フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OIN (人戈弓)
    • Bảng mã:U+4ECA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao