Đọc nhanh: 至亲 (chí thân). Ý nghĩa là: chí thân; thân nhất. Ví dụ : - 至亲好友。 bạn chí thân. - 骨肉至亲。 tình thân cốt nhục
至亲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chí thân; thân nhất
关系最近的亲戚
- 至亲好友
- bạn chí thân
- 骨肉至亲
- tình thân cốt nhục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至亲
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 我 不会 手把手 的 教 你 我 甚至 不会 亲手 去 做
- Tôi sẽ không trực tiếp dạy bạn , thậm chí tôi sẽ không tự mình làm điều đó
- 骨肉至亲
- tình thân cốt nhục
- 甚至 亲密 到 把 自己 置于 危险 境地
- Thậm chí có thể đủ gần để tự đặt mình vào tình trạng nguy hiểm.
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 贝尔 的 父亲 甚至 为 聋人 发明 了 一套 所谓 的 可见 的 语言
- Cha của Bell thậm chí đã phát minh ra một hệ thống ngôn ngữ "hiển thị" dành cho người điếc.
- 至亲好友
- bạn chí thân
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
至›