Đọc nhanh: 力至优 (lực chí ưu). Ý nghĩa là: Nichiyu (hãng xe).
力至优 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nichiyu (hãng xe)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力至优
- 他 努力学习 , 乃至 忘 了 吃饭
- Anh ấy học tập chăm chỉ, thậm chí quên ăn.
- 她 十分 努力 , 乃至 忘记 了 休息
- Cô ấy rất chăm chỉ, thậm chí quên cả nghỉ ngơi.
- 警力 增至 三倍
- Họ sẽ tuần tra ba lần.
- 老师 对 学生 们 尽心尽力 , 关怀备至
- Thầy giáo đối với học sinh tận tâm tận lực, quan tâm chu đáo đến mức.
- 集中 优势 兵力 , 各个 歼灭 敌人
- tập trung ưu thế binh lực, tiêu diệt từng binh lực địch.
- 人才 的 优势 至关重要
- Lợi thế tài năng là rất quan trọng.
- 她 累得 甚至 没有 力气 走路
- Cô mệt đến mức không còn sức để bước đi.
- 人格 有遇 , 只要 你 也 努力 你 会 遇到 一个 像 你 一样 优秀 的 人
- gió tầng nào mây tầng ấy, chỉ cần bạn cũng nỗ lực bạn sẽ gặp được người ưu tú như bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
力›
至›