Đọc nhanh: 至如 (chí như). Ý nghĩa là: đến nỗi; đến mức; chớ như, cho dù; dù cho, còn như; chứ như. Ví dụ : - 竟至如此之多。 không ngờ lại nhiều đến thế.
至如 khi là Liên từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đến nỗi; đến mức; chớ như
至于、提及
- 竟 至 如此 之多
- không ngờ lại nhiều đến thế.
✪ 2. cho dù; dù cho
即使、就算
✪ 3. còn như; chứ như
表示另提一事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至如
- 不仅如此
- Không chỉ như thế.
- 如获至宝
- như bắt được của quý.
- 按照 约定 , 他 如期而至
- Theo như hẹn trước, anh ra đúng hẹn mà tới .
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 竟 至 如此 之多
- không ngờ lại nhiều đến thế.
- 他们 的 服务 使 顾客 宾至如归
- Dịch vụ của họ khiến khách hàng thoải mái.
- 这个 旅店 让 客人 感到 宾至如归
- Khách sạn này tiếp đón khách hàng rất nồng hậu.
- 如果 听 我 的话 , 哪 至于 要 住院
- Nếu nghe lời của tôi, thì đâu đến mức phải nhập viện?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
至›