至如 zhì rú
volume volume

Từ hán việt: 【chí như】

Đọc nhanh: 至如 (chí như). Ý nghĩa là: đến nỗi; đến mức; chớ như, cho dù; dù cho, còn như; chứ như. Ví dụ : - 竟至如此之多。 không ngờ lại nhiều đến thế.

Ý Nghĩa của "至如" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

至如 khi là Liên từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đến nỗi; đến mức; chớ như

至于、提及

Ví dụ:
  • volume volume

    - jìng zhì 如此 rúcǐ 之多 zhīduō

    - không ngờ lại nhiều đến thế.

✪ 2. cho dù; dù cho

即使、就算

✪ 3. còn như; chứ như

表示另提一事

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至如

  • volume volume

    - 不仅如此 bùjǐnrúcǐ

    - Không chỉ như thế.

  • volume volume

    - 如获至宝 rúhuòzhìbǎo

    - như bắt được của quý.

  • volume volume

    - 按照 ànzhào 约定 yuēdìng 如期而至 rúqīérzhì

    - Theo như hẹn trước, anh ra đúng hẹn mà tới .

  • volume volume

    - 一日不见 yīrìbújiàn 如隔三秋 rúgésānqiū

    - một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.

  • volume volume

    - jìng zhì 如此 rúcǐ 之多 zhīduō

    - không ngờ lại nhiều đến thế.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 服务 fúwù 使 shǐ 顾客 gùkè 宾至如归 bīnzhìrúguī

    - Dịch vụ của họ khiến khách hàng thoải mái.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 旅店 lǚdiàn ràng 客人 kèrén 感到 gǎndào 宾至如归 bīnzhìrúguī

    - Khách sạn này tiếp đón khách hàng rất nồng hậu.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ tīng 的话 dehuà 至于 zhìyú yào 住院 zhùyuàn

    - Nếu nghe lời của tôi, thì đâu đến mức phải nhập viện?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chí 至 (+0 nét)
    • Pinyin: Dié , Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MIG (一戈土)
    • Bảng mã:U+81F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao