Đọc nhanh: 臭氧 (xú dưỡng). Ý nghĩa là: ô-zôn (ozone).
✪ 1. ô-zôn (ozone)
氧的同素异形体,无色,有特殊臭味,溶于水放电时或在太阳紫外线的作用下,空气中的氧变为臭氧可以做氧化剂,杀菌剂等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臭氧
- 你 一定 是 臭名昭著 的 哈维 · 斯 佩克 特吧
- Bạn phải là Harvey Specter khét tiếng.
- 你 吃 过 臭豆腐 吗 ?
- Cậu từng ăn đậu phụ thối chưa?
- 鱼 通过 鳃 摄取 氧气
- Cá hấp thụ oxy qua mang.
- 动植物 都 需要 氧
- Động vật và thực vật đều cần oxi.
- 他 臭 了 一下 那 朵花
- Anh ấy ngửi một chút bông hoa đó.
- 你 在 布莱顿 海滩 大街 臭名昭著
- Bạn khét tiếng ở Bãi biển Brighton.
- 你 让 我 去 监视 一个 臭名昭著 的 间谍 杀手
- Bạn đang yêu cầu tôi theo dõi một kẻ giết người gián điệp khét tiếng
- 臭氧层 吸收 了 一大部分 危害性 最大 的 紫外线
- tầng ozone hấp thụ một lượng lớn các tia cực tím có hại nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
氧›
臭›