Đọc nhanh: 盈亏自负 (doanh khuy tự phụ). Ý nghĩa là: tự chủ về tài chính, trách nhiệm tài chính cá nhân, chịu trách nhiệm về lợi nhuận và thua lỗ của mình (của tổ chức).
盈亏自负 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tự chủ về tài chính
financially autonomous
✪ 2. trách nhiệm tài chính cá nhân
personal financial responsibility
✪ 3. chịu trách nhiệm về lợi nhuận và thua lỗ của mình (của tổ chức)
responsible for its profit and losses (of organization)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盈亏自负
- 力图 实现 自己 的 抱负
- cố gắng thực hiện hoài bão to lớn của mình.
- 自负盈亏
- tự chịu lỗ lãi
- 自负盈亏
- tự lo lỗ lãi
- 不要 太 自负 了
- Đừng có tự phụ quá.
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
- 我们 要 对 自己 的 工作 负责 任
- Chúng ta phải chịu trách nhiệm về công việc của chính mình.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
- 别 再 挑衅 我 , 不然 后果自负
- Đừng khiêu khích tôi nữa, nếu không thì hậu quả tự chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亏›
盈›
自›
负›