Đọc nhanh: 自繇自在 (tự do tự tại). Ý nghĩa là: miễn phí và dễ dàng (thành ngữ); không lo lắng, nhàn nhã.
自繇自在 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. miễn phí và dễ dàng (thành ngữ); không lo lắng
free and easy (idiom); carefree
✪ 2. nhàn nhã
leisurely
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自繇自在
- 他 在 会上 鸣 自己 的 观点
- Anh ta bày tỏ quan điểm của mình trong cuộc họp.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 人生在世 , 应当 这样 , 在 芳香 别人 的 同时 漂亮 自己
- người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 什么 禽兽 会 在 自己 的 坚信 礼 抽 大麻
- Loại động vật nào hút cần sa theo xác nhận của chính mình?
- 他 在 努力 解放 自己 的 潜能
- Anh ấy đang cố gắng giải phóng tiềm năng của mình.
- 他们 正 悠然自得 地 在 玩 扑克 。 爷爷 退休 后 的 日子 过得 悠然自得
- Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
- 他 在 会上 检讨 了 自己 的 错误
- Anh ấy đã kiểm điểm sai lầm của mình trong cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
繇›
自›