Đọc nhanh: 自强运动 (tự cường vận động). Ý nghĩa là: Phong trào Tự cường (thời kỳ cải cách ở Trung Quốc khoảng 1861-1894), còn có tên là 洋務運動 | 洋务运动.
自强运动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phong trào Tự cường (thời kỳ cải cách ở Trung Quốc khoảng 1861-1894), còn có tên là 洋務運動 | 洋务运动
Self-Strengthening Movement (period of reforms in China c 1861-1894), also named 洋務運動|洋务运动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自强运动
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 五四运动
- Phong trào Ngũ Tứ.
- 运动 后 , 肌肉 会 自然 收缩
- Sau khi tập thể dục, cơ bắp sẽ tự nhiên co lại.
- 自由落体 运动
- rơi tự do.
- 丰富 自己 的 知识 坚强 自己 的 信心
- Làm phong phú kiến thức và củng cố sự tự tin của bạn.
- 那场 运动 后 , 自耕农 再也不能 拥有 并 在 他们 自己 的 土地 上 耕耘 了
- Sau trận động đất đó, nông dân tự cung không thể sở hữu và làm đất trên đất của họ nữa.
- 新一轮 经济周期 启动 , 伟大 事物 应运而生 自然而然
- Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.
- 运费 险 费用 在 结账 时 自动 加入
- Phí bảo hiểm vận chuyển sẽ tự động được thêm vào khi thanh toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
强›
自›
运›