Đọc nhanh: 联合自强 (liên hợp tự cường). Ý nghĩa là: vận động chung để tự tăng cường, kết hợp với nhau để hoàn thiện bản thân.
联合自强 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vận động chung để tự tăng cường
joint movement for self-strengthening
✪ 2. kết hợp với nhau để hoàn thiện bản thân
to combine together for self-improvement
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联合自强
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 别 把 自己 观点 , 强加在 别人 身上 !
- Đừng áp đặt quan điểm của mình lên người khác!
- 不要 强加 自己 的 想法
- Đừng áp đặt suy nghĩ của mình.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 他 强忍 住 沾沾自喜 的 笑容
- Anh ấy cố gắng kìm nén nụ cười đắc ý.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 他 常常 强求 自己 做到 完美
- Anh ấy thường ép buộc bản thân phải hoàn hảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
强›
联›
自›