Đọc nhanh: 矛盾律 (mâu thuẫn luật). Ý nghĩa là: luật mâu thuẫn.
矛盾律 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luật mâu thuẫn
形式逻辑的基本规律之一,要求在同一思维过程中,对同一对象不能同时作出两个矛盾的判断,即不能既肯定它,又否定它如不能说'水是物质',同时又说 '水不是物质',这两个判断中必有一 个是假的矛盾律要求思维前后一贯,不能自相矛盾公式是:'甲不是非甲',或'甲不能既是乙又不是 乙'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矛盾律
- 争吵 滋出 了 大 矛盾
- Cãi nhau gây ra mâu thuẫn lớn.
- 他们 不是 铁板一块 , 内部 有 矛盾 , 有 分歧
- họ không phải là một khối bền chắc, nội bộ phát sinh mâu thuẫn, có sự chia rẽ.
- 后院起火 ( 比喻 内部 闹矛盾 或 后方 出 了 麻烦事 )
- nội bộ lủng củng.
- 他们 之间 有 深深 的 矛盾
- Giữa họ có sự ngăn cách sâu sắc.
- 人民 内部矛盾
- mâu thuẫn trong nhân dân.
- 人民 内部矛盾 是非 对抗性矛盾
- mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân là mâu thuẫn không đối kháng.
- 内部 出现 了 一些 人事 矛盾
- Nội bộ đang gặp phải một số xung đột về nhân sự.
- 他 一向 怕事 , 碰到矛盾 就 溜边 了
- bấy lâu nay anh ấy luôn sợ xảy ra chuyện, đụng phải khó khăn (mâu thuẫn) thì tránh né.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
律›
盾›
矛›