Đọc nhanh: 自由主义 (tự do chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa tự do (tư tưởng chính trị của giai cấp tư sản cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20, người theo chủ nghĩa tự do thường đại diện cho lợi ích của giai cấp tư sản, chống chính trị, xã hội, và những ràng buộc của tôn giáo, trong lịch sử đã có những tác dụng tiến bộ Nhưng sau khi giai cấp tư sản giành được chính quyền, chủ nghĩa tự do trở thành vật trang sức của nền thống trị của giai cấp tư sản), chủ nghĩa tự do (tác phong tư tưởng sai lầm trong hàng ngũ cách mạng, biểu hiện chính là thiếu tính nguyên tắc, vô tổ chức, vô kỷ luật, nhấn mạnh lợi ích cá nhân), tự do chủ nghĩa.
自由主义 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa tự do (tư tưởng chính trị của giai cấp tư sản cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20, người theo chủ nghĩa tự do thường đại diện cho lợi ích của giai cấp tư sản, chống chính trị, xã hội, và những ràng buộc của tôn giáo, trong lịch sử đã có những tác dụng tiến bộ Nhưng sau khi giai cấp tư sản giành được chính quyền, chủ nghĩa tự do trở thành vật trang sức của nền thống trị của giai cấp tư sản)
19世纪和20世纪初期的一种资产阶级政治思想自由主义者代表资产阶级的利益,反对 政治的、社会的和宗教的束缚,在历史上曾经起过进步的作用但在资产阶级取得政权后,自由主义就成 了掩饰资产阶级统治的幌子
✪ 2. chủ nghĩa tự do (tác phong tư tưởng sai lầm trong hàng ngũ cách mạng, biểu hiện chính là thiếu tính nguyên tắc, vô tổ chức, vô kỷ luật, nhấn mạnh lợi ích cá nhân)
革命队伍中的一种错误的思想作风,主要表现是缺乏原则性,无组织, 无纪律,强调个人利益等
✪ 3. tự do chủ nghĩa
19世纪和20世纪初期的一种资产阶级政治思想自由主义者代表资产阶级的利益, 反对政治的、社会的和宗教的束缚, 在历史上曾经起过进步的作用但在资产阶级取得政权后, 自由主义就成了掩饰 资产阶级统治的幌子革命队伍中的一种错误的思想作风, 主要表现是缺乏原则性, 无组织, 无纪律, 强调个人利益等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自由主义
- 自由主义
- tự do chủ nghĩa
- 她 信仰 自由主义
- Cô ấy tôn thờ chủ nghĩa tự do.
- 他 加入 自由主义 的 阵营
- Anh ta gia nhập vào phe tự do chủ nghĩa.
- 不由自主
- không thể tự chủ
- 由 外科主任 亲自 主刀
- do bác sĩ ngoại khoa tự tay mổ.
- 从 必然王国 到 自由
- Từ vương quốc tất nhiên đến vương quốc tự do.
- 我 不由自主 跟着 丝带 走
- Ruy băng chỉ đưa tôi đến nơi nó muốn.
- 战栗 不由自主 地 颤动 或 抖动 , 如 由于 神经 或 虚弱 等 原因
- Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
由›
自›