自拍杆 zìpāi gān
volume volume

Từ hán việt: 【tự phách can】

Đọc nhanh: 自拍杆 (tự phách can). Ý nghĩa là: cũng được viết 自拍 , gậy tự sướng. Ví dụ : - 请告诉我这个自拍杆不是你的 Vui lòng cho tôi biết bạn không sở hữu gậy tự sướng.

Ý Nghĩa của "自拍杆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

自拍杆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cũng được viết 自拍 杆

also written 自拍杆 [zì pāi gān]

✪ 2. gậy tự sướng

selfie stick

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 告诉 gàosù 这个 zhègè 自拍杆 zìpāigǎn 不是 búshì de

    - Vui lòng cho tôi biết bạn không sở hữu gậy tự sướng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自拍杆

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 臭美 chòuměi 爱自 àizì pāi

    - Anh ấy luôn làm điệu, thích tự sướng.

  • volume volume

    - gěi 手机 shǒujī ràng pāi 张自 zhāngzì pāi 卖萌 màiméng 一下 yīxià

    - Đưa tao cái điện thoại để tao chụp hình tự sướng, thả thính phát!

  • volume volume

    - 拍照 pāizhào shí de 姿势 zīshì 相当 xiāngdāng 自然 zìrán

    - Tư thế đứng của anh ấy hơi cứng nhắc.

  • volume volume

    - qǐng 告诉 gàosù 这个 zhègè 自拍杆 zìpāigǎn 不是 búshì de

    - Vui lòng cho tôi biết bạn không sở hữu gậy tự sướng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè nán de shì zài 自由 zìyóu 女神像 nǚshénxiàng 拍照 pāizhào de

    - Người đàn ông này chụp ảnh tại Tượng Nữ thần Tự do.

  • volume volume

    - 后来 hòulái 上传 shàngchuán guò 自拍照 zìpāizhào ma

    - Anh ấy đã đăng một bức ảnh tự sướng khác?

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn de 研究 yánjiū 已经 yǐjīng 过份 guòfèn 自拍 zìpāi 行为 xíngwéi

    - Các nghiên cứu gần đây đã liên kết việc chụp ảnh tự sướng quá mức

  • - zài 海滩 hǎitān shàng pāi le 好几张 hǎojǐzhāng 照片 zhàopiān

    - Cô ấy đã chụp nhiều bức ảnh tự sướng trên bãi biển.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Pāi , Pò
    • Âm hán việt: Bác , Phách
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHA (手竹日)
    • Bảng mã:U+62CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Gān , Gǎn
    • Âm hán việt: Can , Hãn
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMJ (木一十)
    • Bảng mã:U+6746
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao