Đọc nhanh: 笔杆子 (bút can tử). Ý nghĩa là: cán bút; quản bút, người cầm bút; cây bút; người viết văn.
笔杆子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cán bút; quản bút
笔的手拿的部分; 指笔
✪ 2. người cầm bút; cây bút; người viết văn
指能写文章的人也说笔杆儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔杆子
- 他 笔头儿 有两下子
- anh ấy viết chữ có hoa tay
- 挺 着 腰杆子
- thẳng lưng
- 他们 隔著 笼子 的 栏杆 用尖 东西 捅 那 动物
- Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.
- 汇来 一笔 款子
- chuyển đến một khoản tiền.
- 她 在 耍笔杆
- Cô ấy đang thể hiện tài viết lách.
- 他 用 夹子 夹住 了 支笔
- Anh ấy dùng kẹp để kẹp chặt cây bút.
- 我 难于 操纵 这个 变速杆 , 因为 我 是 左撇子
- Tôi gặp khó khăn khi thao tác với cái gạt cần số này vì tôi thuận tay trái.
- 把 这 三种 批注 用 不同 颜色 的 笔 过录 到 一个 本子 上
- dùng bút màu khác nhau chép lại ba loại chú thích này sang một quyển khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
杆›
笔›