Đọc nhanh: 撑杆 (sanh can). Ý nghĩa là: sào, cột chống.
撑杆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sào
撑杆跳高用的长杆子,用竹子、合金或玻璃钢等制成
✪ 2. cột chống
起支撑作用的柱子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撑杆
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 他 拿 起 了 那 杆秤
- Anh ta cầm cái cân lên.
- 他 捞 牢 栏杆 以防 摔
- Anh ấy nắm chặt lan can khỏi bị ngã.
- 他 把 旗杆 竖 了 起来
- Anh ấy dựng cột cờ lên.
- 高粱 被 雹子 打得成 了 光杆儿
- cây cao lương bị mưa đá làm cho trơ trụi cành lá.
- 帆下 桁 从 桅杆 上 伸出 的 长杆 , 用来 支撑 或 伸展 帆 的 下端
- Cọc dài được kéo ra từ cột buồm để hỗ trợ hoặc mở rộng đáy buồm.
- 柱 , 杆 建筑物 框架 中 横梁 的 支撑物
- Trụ, cột, hỗ trợ của dầm ngang trong khung xây dựng.
- 他 把 伞 撑开 来 挡雨
- Anh ấy mở ô ra để che mưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撑›
杆›