Đọc nhanh: 自律神经系统 (tự luật thần kinh hệ thống). Ý nghĩa là: hệ thống thần kinh tự trị.
自律神经系统 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hệ thống thần kinh tự trị
autonomic nervous system
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自律神经系统
- 系统 会 自行 检测 故障
- Hệ thống sẽ tự động kiểm tra sự cố.
- 菲律宾 人民 已经 投票选举 出 一位 新 总统
- người dân Philippines đi bầu tổng thống mới.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 酒精 会 引起 神经系统 的 兴奋
- rượu kích thích hệ thần kinh
- 手机 用户注册 时 , 僵尸 粉是 由 系统 自动 产生 的 关注
- Khi người dùng điện thoại di động đăng ký, hệ thống sẽ tự động tạo ra người hâm mộ ảo.
- 畜牧 主义 以 喂养 或 放牧 家畜 为 基础 的 社会 和 经济 系统
- Chế độ chăn nuôi dựa trên việc nuôi hoặc chăn thả gia súc là một hệ thống xã hội và kinh tế.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 系统 容量 已经 满 了
- Dung lượng hệ thống đã đầy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
律›
神›
系›
经›
统›
自›