Đọc nhanh: 臣子 (thần tử). Ý nghĩa là: thần tử; bề tôi; thần; hạ thần, tôi con.
臣子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thần tử; bề tôi; thần; hạ thần
臣
✪ 2. tôi con
君主时代的官吏, 有时也包括百姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臣子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 皋 陶是 舜 的 臣子
- Cao Dao là hạ thần của vua Thuấn.
- 臣子 直言 谏 君王
- Các đại thần thẳng thắn khuyên ngăn quân vương.
- 乱臣贼子
- loạn thần tặc tử.
- 乱臣贼子
- loạn thần tặc tử
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 他 是 贤良 忠诚 的 臣子
- Anh ta là một thần tử hiền lành và trung thành.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
臣›