Đọc nhanh: 孤臣孽子 (cô thần nghiệt tử). Ý nghĩa là: người hoạn nạn khốn khó.
孤臣孽子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người hoạn nạn khốn khó
原指失势的臣子和微贱的庶子比喻生存于忧患中的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤臣孽子
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 皋 陶是 舜 的 臣子
- Cao Dao là hạ thần của vua Thuấn.
- 臣子 直言 谏 君王
- Các đại thần thẳng thắn khuyên ngăn quân vương.
- 乱臣贼子
- loạn thần tặc tử.
- 乱臣贼子
- loạn thần tặc tử
- 从 孤儿院 领养 一个 孩子
- Nhận nuôi một đứa trẻ từ trại trẻ mồ côi.
- 他 是 一个 孤僻 的 孩子
- Nó là một đứa trẻ lầm lì.
- 我 妻子 和 我 , 我们 收养 了 一个 孤儿
- Vợ tôi và tôi, chúng tôi nhận nuôi một đứa trẻ mồ côi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
孤›
孽›
臣›