Đọc nhanh: 逆子贼臣 (nghịch tử tặc thần). Ý nghĩa là: Loạn thần tặc tử (Chỉ bọn quan lại nổi lên chống lại triều đình.).
逆子贼臣 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Loạn thần tặc tử (Chỉ bọn quan lại nổi lên chống lại triều đình.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆子贼臣
- 这 孩子 贼 可爱
- Đứa trẻ này rất dễ thương.
- 皋 陶是 舜 的 臣子
- Cao Dao là hạ thần của vua Thuấn.
- 臣子 直言 谏 君王
- Các đại thần thẳng thắn khuyên ngăn quân vương.
- 乱臣贼子
- loạn thần tặc tử.
- 乱臣贼子
- loạn thần tặc tử
- 他 是 个 逆贼
- Anh ấy là một kẻ phản nghịch.
- 你 妻子 的 昏迷 是 不可逆转 的
- Vợ bạn hôn mê là không thể cứu vãn được.
- 他 是 贤良 忠诚 的 臣子
- Anh ta là một thần tử hiền lành và trung thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
臣›
贼›
逆›