Đọc nhanh: 敬拜 (kính bái). Ý nghĩa là: tôn thờ.
敬拜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tôn thờ
to worship
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬拜
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 他们 在 教堂 里 敬拜 主
- Họ thờ phụng Chúa trong nhà thờ.
- 他们 在 丹墀 前 跪拜
- Họ quỳ bái trước thềm nhà vua.
- 贽 敬 ( 旧时 拜师 送 的 礼 )
- lễ vật dâng thầy khi xin học (thời xưa.).
- 顶礼膜拜 ( 比喻 对人 特别 崇敬 , 现多 用于 贬义 。 )
- phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).
- 香山 , 这个 礼拜 去不成 了 , 先不先 汽车 就 借 不到
- tuần này không đi Hương Sơn được rồi, trước hết là không thuê được xe。
- 他 一直 是 我 崇拜 的 爱 逗
- Anh ấy luôn là thần tượng của tôi.
- 他们 的 勇气 值得尊敬
- Sự can đảm của họ đáng được kính trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拜›
敬›