Đọc nhanh: 摩 (ma). Ý nghĩa là: mát xa; tiếp xúc, xem xét; quan sát; nghiền ngẫm; tham quan học hỏi, đụng chạm; xoa tay. Ví dụ : - 妈妈经常去做按摩放松。 Mẹ thường đi mát xa để thư giản.. - 我喜欢按摩的感觉。 Tôi thích cảm giác mát xa.. - 大家一起揣摩解题思路。 Mọi người cùng nhau xem xét cách giải quyết vấn đề.
摩 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mát xa; tiếp xúc
摩擦;接触
- 妈妈 经常 去 做 按摩 放松
- Mẹ thường đi mát xa để thư giản.
- 我 喜欢 按摩 的 感觉
- Tôi thích cảm giác mát xa.
✪ 2. xem xét; quan sát; nghiền ngẫm; tham quan học hỏi
研究切磋
- 大家 一起 揣摩 解题 思路
- Mọi người cùng nhau xem xét cách giải quyết vấn đề.
- 她 一直 揣摩 这件 事情
- Cô ấy vẫn luôn nghiền ngẫm về việc này.
✪ 3. đụng chạm; xoa tay
触摸;按摩手
- 轻轻 摩着 他 的 手
- Nhẹ nhàng xoa tay anh ấy.
- 你 别摩着 我
- Bạn đừng đụng chạm vào người tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摩
- 他 显然 在 说 摩西
- Rõ ràng là ông ấy đang nói về Moses.
- 他 刚刚 学会 骑 摩托
- Anh ấy vừa mới học cách đi xe máy.
- 骑 摩托车 要 戴 头盔
- Đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm.
- 他 用 一个 关塔那摩 头 套套 住 我
- Anh ấy đội một trong những chiếc mũ trùm đầu Guantanamo đó lên đầu tôi.
- 他 每天 骑 摩托车 上班
- Anh ấy đi làm bằng xe máy mỗi ngày.
- 他 朋友 汤米 · 摩西 依旧 下落不明
- Bạn của anh ta, Tommy Moses vẫn đang mất tích.
- 他 正在 修理 摩托车 的 引擎
- Anh ấy đang sửa động cơ xe máy.
- 他 每周 都 会 去 做 足疗 按摩 , 放松 一下
- Mỗi tuần anh ấy đều đi massage chân để thư giãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摩›