Đọc nhanh: 八旗子弟 (bát kì tử đệ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) con nhóc đặc quyền, con của một gia đình biểu ngữ Mãn Châu (quý tộc).
八旗子弟 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) con nhóc đặc quyền
(fig.) privileged brat
✪ 2. con của một gia đình biểu ngữ Mãn Châu (quý tộc)
child of a Manchu bannerman family (nobility)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八旗子弟
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 佛门弟子
- Phật tử; đệ tử Phật giáo
- 他 在 打 旗子
- Anh ấy đang giương cờ.
- 她 是 寒门 子弟
- Cô ấy là con em gia đình nghèo.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 佛家弟子 的 誓愿 是 普渡众生
- Ước nguyện của người đệ tử Phật giáo là cứu giúp chúng sinh.
- 他 是 我 师父 最 得意 的 弟子
- Anh ấy là đệ tử được sư phụ yêu quý nhất.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
子›
弟›
旗›