Đọc nhanh: 举子 (cử tử). Ý nghĩa là: Đẻ con. Học trò được cử đi thi. Người đậu kì thi hương..
✪ 1. Đẻ con. Học trò được cử đi thi. Người đậu kì thi hương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举子
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 这 间 房子 举架 矮
- ngôi nhà này thấp.
- 举个 例子
- Nêu ví dụ.
- 她 把 椅子 举得 起来
- Cô ấy nâng cái ghế lên.
- 年轻 女子 被 举荐 入宫 ( 觐见 君主 ) 的 风俗 已 不复存在
- Phong tục đưa một người phụ nữ trẻ vào cung (để thỉnh lễ trước vua chúa) không còn tồn tại nữa.
- 儿子 的 高中 为 学生 们 举行 了 隆重 的 成人 仪式
- Trường trung học của con trai tôi đã tổ chức một buổi lễ trưởng thành long trọng cho học sinh.
- 村子 的 礼堂 专作 举行 庆典 和 会议 之用
- Hội trường của ngôi làng được đặc biệt dùng để tổ chức các lễ kỷ niệm và cuộc họp.
- 孩子 们 举手 回答 问题
- Trẻ em giơ tay trả lời câu hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
子›